Có 1 kết quả:
俊俏 tuấn tiếu
Từ điển trích dẫn
1. Xinh đẹp, tú lệ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Quả nhiên đái lai liễu cá hậu sanh, bỉ Bảo Ngọc lược sấu ta, mi thanh mục tú, phấn diện chu thần, thân tài tuấn tiếu, cử chỉ phong lưu, tự cánh tại Bảo Ngọc chi thượng” 果然帶來了個後生, 比寶玉略瘦些, 眉清目秀, 粉面朱唇, 身材俊俏, 舉止風流, 似更在寶玉 之上 (Đệ thất hồi) Quả nhiên, một cậu bé được đưa đến, so với Bảo Ngọc, gầy hơn một chút, nhưng mặt mũi sáng sủa, môi son má phấn, dáng người tuấn tú, đi đứng phong nhã, hơn hẳn Bảo Ngọc.
Bình luận 0